Từ điển Thiều Chửu
芽 - nha
① Mầm. Như đậu nha 荳芽 mầm đậu. ||② Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha. ||③ Quặng mỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
芽 - nha
① Mầm, chồi, mầm non, búp non, nõn lộc: 發芽 Nảy mầm, đâm chồi nảy lộc; 荳芽 Mầm đậu; ② (Sự vật) mới phát ra, mới manh nha; ③ (văn) Quặng mỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芽 - nha
Mầm cây — Đầu mối của sự việc — Bắt đầu. Td: Manh nha.


幼芽 - ấu nha || 豆芽 - đậu nha || 麥芽 - mạch nha || 萌芽 - manh nha || 嫩芽 - nộn nha || 發芽 - phát nha || 微芽 - vi nha ||